Từ điển Thiều Chửu
婢 - tì
① Con đòi. ||② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh
婢 - tì
① Người tớ gái, con đòi: 婢女 Con đòi, con ở, con sen; ② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【婢子】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
婢 - tì
Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.


媵婢 - dựng tì || 花婢 - hoa tì || 奴婢 - nô tì || 侍婢 - thị tì || 婢膝 - tì tất || 婢妾 - tì thiếp ||